Categories
About
Công ty TNHH 100% vốn nước ngoài với tên Công ty TNHH Thép SeAH Việt Nam, là Công ty sản xuất ống thép đầu tiên tại Việt nam.
Description
3. Sản phẩm và các tiêu chuẩn của công ty:
Sản phẩm chính của SeAH bao gồm các loại ống thép hàn điện trở đen, mạ kẽm nhúng nóng, ống vuông, ống hộp chữ nhật, ống tôn kẽm
_ Đường kính ngoài của ống:
Từ 15,9 219,1 mm đối với ống tròn
Từ 14 x 14 90 x 90mm đối với ống vuông
Từ 12 x 32 50 x 100mm đối với ống chữ nhật
_ Độ dày từ 0,9 11.0mm
_ Chiều dài từ 3,66m 12,8m
_ Sản xuất ống thép tròn trên các tiêu chuẩn sau:
• Các mã ký hiệu viết tắt:
BPE : Ống đen vát thẳng
BBE : Ống đen vát xuyên
BTC : Ống đen ren có Coupling
BTE : Ống đen ren không có Coupling
GPE : Ống mạ vát thẳng
GBE : Ống mạ vát xiên
GTC : Ống mạ có Coupling
GTE : Ống mạ không có Coupling
BGE : Ống đen Groovin
GGE : Ống mạ Groovin
GSC : Ống tôn mạ kẽm
SQBB : Ống vuông đen
Rec.BP: Ống hộp đen
• Tiêu chuẩn sản xuất ống tròn:
BS 1387 – 1985 (hoặc EN 10255): Tiêu chuẩn của Anh
ASTM A 53 – 2001 grade A & grade B: Tiêu chuẩn của Mỹ
KS D 3507 – 2001, KS D 3562 – 1999, KS C 8401 – 1997: Tiêu chuẩn của Hàn Quốc
JIS G 3452 ; JIS G 3444 ; JIS G 8305: Tiêu chuẩn của Nhật
DIN: Tiêu chuẩn của Đức chuyên dùng trong ngành đóng tàu
API 5L & API 5CT: Tiêu chuẩn của viện dầu khí Mỹ chuyên dùng trong ngành công nghiệp dầu khí
• Tiêu chuẩn sản xuất ống vuông/ hộp:
ASTM A500
KS D 3568
JIS G 3466
• Các đơn vị thường xuyên kiểm tra hệ thống quản lý chất lượng của SeAH:
Viện dầu khí Hoa Kỳ ( American Petroleum Institute)
Bureau Veritas Certification
Underwriters Laboratories Inc. UL
FM Approval – Member of the FM Global Group
Det Norske Veritas AS
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3
• Chứng nhận về chất lượng đã đạt được:
API Monogram for API Spec 5L và 5CT do viện dầu khí Hoa Kỳ cấp
FM Approvals do FM Approval – member of the FM Global Group cấp
UL licensee do Underwriters Laboratories Inc. (UL) cấp
DNV Certificate for classification Pt.2 Offshore Standard DN-OS-B101 do Det Norske Veritas AS cấp
ISO 9001-2008 do Bureau Veritas Certification cấp
4. Ưu điểm của sản phẩm SeAH, mục đích sử dụng, đối tượng sử dụng:
• Ưu điểm của sản phẩm SeAH:
Sản xuất được ống rất dày
Có vát mối hàn phiá trong.
Công nghệ hàn tiên tiến, mối hàn chuẩn, tròn đều và bề mặt nhẵn hơn ống đúc.
Hệ thống thủy lực mối hàn đạt tối thiểu 50kgf/cm2, có thử siêu âm mối hàn, thử dòng điện xoáy.
Có phòng thí nghiệm cơ lý hóa tối tân thử bẹp mẫu, thử nong mẫu, chụp tế vi mối hàn.
100% ống xuất xưởng được vát sạch 2 đầu ống tạo vẻ mỹ quan cho sản phẩm.
Chất lượng lớp mạ tốt nhất Việt nam: Đảm bảo không bong tróc sau khi uốn, bẹp. Lớp mạ bền, đặc biệt có thể nổi bông rất đẹp. Lớp mạ thường có màu xám do sử dụng kẽm Hàn quốc không pha hợp kim để đảm bảo độ bền cho lớp mạ.
• Mục đích sử dụng:
Dân dụng: Anten, xà gồ, cửa sắt, bàn ghế
Cấp nước, cứu hỏa,
Dẫn hơi, ga, dầu, khí
Xây dựng: Hệ thống đường ống giải nhiệt – điều hòa – thông gió, PCCC, nhà thép, nhà tiền chế, giàn không gian, kết cấu chịu lực, giàn giáo, cột chống, sàn bê tông.
Điện: ống bao, Ống luồn dây điện, cáp quang.
Cơ khí: phụ tùng xe máy, xe ô tô
Giàn lạnh nhà máy nước đá
• Đối tượng khách hàng:
Các công ty Cơ, Điện, Cấp nước, Cứu hỏa: Sp sử dụng thường là ống BPE & GPE class Medium.
Các công ty xây dựng dùng làm giàn giáo, cột chống, sàn bê tông dự ứng lực, kết cấu xây dựng, mái vòm, giàn không gian: Sp thường dùng là 50 x 50 x 2.0; 40 x 80 x 2.0; 49 x 2.0
Các dự án cầu đường, hầm, trụ đèn.
Các công ty cơ khí làm phụ tùng xe gắn máy, xe ô tô.
Các đại lý cung cấp VLXD
Nhà máy sản xuất nước đá.
Sản phẩm chính của SeAH bao gồm các loại ống thép hàn điện trở đen, mạ kẽm nhúng nóng, ống vuông, ống hộp chữ nhật, ống tôn kẽm
_ Đường kính ngoài của ống:
Từ 15,9 219,1 mm đối với ống tròn
Từ 14 x 14 90 x 90mm đối với ống vuông
Từ 12 x 32 50 x 100mm đối với ống chữ nhật
_ Độ dày từ 0,9 11.0mm
_ Chiều dài từ 3,66m 12,8m
_ Sản xuất ống thép tròn trên các tiêu chuẩn sau:
• Các mã ký hiệu viết tắt:
BPE : Ống đen vát thẳng
BBE : Ống đen vát xuyên
BTC : Ống đen ren có Coupling
BTE : Ống đen ren không có Coupling
GPE : Ống mạ vát thẳng
GBE : Ống mạ vát xiên
GTC : Ống mạ có Coupling
GTE : Ống mạ không có Coupling
BGE : Ống đen Groovin
GGE : Ống mạ Groovin
GSC : Ống tôn mạ kẽm
SQBB : Ống vuông đen
Rec.BP: Ống hộp đen
• Tiêu chuẩn sản xuất ống tròn:
BS 1387 – 1985 (hoặc EN 10255): Tiêu chuẩn của Anh
ASTM A 53 – 2001 grade A & grade B: Tiêu chuẩn của Mỹ
KS D 3507 – 2001, KS D 3562 – 1999, KS C 8401 – 1997: Tiêu chuẩn của Hàn Quốc
JIS G 3452 ; JIS G 3444 ; JIS G 8305: Tiêu chuẩn của Nhật
DIN: Tiêu chuẩn của Đức chuyên dùng trong ngành đóng tàu
API 5L & API 5CT: Tiêu chuẩn của viện dầu khí Mỹ chuyên dùng trong ngành công nghiệp dầu khí
• Tiêu chuẩn sản xuất ống vuông/ hộp:
ASTM A500
KS D 3568
JIS G 3466
• Các đơn vị thường xuyên kiểm tra hệ thống quản lý chất lượng của SeAH:
Viện dầu khí Hoa Kỳ ( American Petroleum Institute)
Bureau Veritas Certification
Underwriters Laboratories Inc. UL
FM Approval – Member of the FM Global Group
Det Norske Veritas AS
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3
• Chứng nhận về chất lượng đã đạt được:
API Monogram for API Spec 5L và 5CT do viện dầu khí Hoa Kỳ cấp
FM Approvals do FM Approval – member of the FM Global Group cấp
UL licensee do Underwriters Laboratories Inc. (UL) cấp
DNV Certificate for classification Pt.2 Offshore Standard DN-OS-B101 do Det Norske Veritas AS cấp
ISO 9001-2008 do Bureau Veritas Certification cấp
4. Ưu điểm của sản phẩm SeAH, mục đích sử dụng, đối tượng sử dụng:
• Ưu điểm của sản phẩm SeAH:
Sản xuất được ống rất dày
Có vát mối hàn phiá trong.
Công nghệ hàn tiên tiến, mối hàn chuẩn, tròn đều và bề mặt nhẵn hơn ống đúc.
Hệ thống thủy lực mối hàn đạt tối thiểu 50kgf/cm2, có thử siêu âm mối hàn, thử dòng điện xoáy.
Có phòng thí nghiệm cơ lý hóa tối tân thử bẹp mẫu, thử nong mẫu, chụp tế vi mối hàn.
100% ống xuất xưởng được vát sạch 2 đầu ống tạo vẻ mỹ quan cho sản phẩm.
Chất lượng lớp mạ tốt nhất Việt nam: Đảm bảo không bong tróc sau khi uốn, bẹp. Lớp mạ bền, đặc biệt có thể nổi bông rất đẹp. Lớp mạ thường có màu xám do sử dụng kẽm Hàn quốc không pha hợp kim để đảm bảo độ bền cho lớp mạ.
• Mục đích sử dụng:
Dân dụng: Anten, xà gồ, cửa sắt, bàn ghế
Cấp nước, cứu hỏa,
Dẫn hơi, ga, dầu, khí
Xây dựng: Hệ thống đường ống giải nhiệt – điều hòa – thông gió, PCCC, nhà thép, nhà tiền chế, giàn không gian, kết cấu chịu lực, giàn giáo, cột chống, sàn bê tông.
Điện: ống bao, Ống luồn dây điện, cáp quang.
Cơ khí: phụ tùng xe máy, xe ô tô
Giàn lạnh nhà máy nước đá
• Đối tượng khách hàng:
Các công ty Cơ, Điện, Cấp nước, Cứu hỏa: Sp sử dụng thường là ống BPE & GPE class Medium.
Các công ty xây dựng dùng làm giàn giáo, cột chống, sàn bê tông dự ứng lực, kết cấu xây dựng, mái vòm, giàn không gian: Sp thường dùng là 50 x 50 x 2.0; 40 x 80 x 2.0; 49 x 2.0
Các dự án cầu đường, hầm, trụ đèn.
Các công ty cơ khí làm phụ tùng xe gắn máy, xe ô tô.
Các đại lý cung cấp VLXD
Nhà máy sản xuất nước đá.