Công ty TNHH thép SeAH Việt Nam.

Công ty TNHH thép SeAH Việt Nam.

Số 7, Đường 3A, KCN Biên Hòa 2, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, ビエンホア

061 3833733

seahsteelvina.com

https://www.facebook.com/seahvina.com.vn/

About
Công ty TNHH 100% vốn nước ngoài với tên Công ty TNHH Thép SeAH Việt Nam, là Công ty sản xuất ống thép đầu tiên tại Việt nam.
Description
3. Sản phẩm và các tiêu chuẩn của công ty:
Sản phẩm chính của SeAH bao gồm các loại ống thép hàn điện trở đen, mạ kẽm nhúng nóng, ống vuông, ống hộp chữ nhật, ống tôn kẽm
_ Đường kính ngoài của ống:
Từ 15,9  219,1 mm đối với ống tròn
Từ 14 x 14  90 x 90mm đối với ống vuông
Từ 12 x 32  50 x 100mm đối với ống chữ nhật
_ Độ dày từ 0,9  11.0mm
_ Chiều dài từ 3,66m  12,8m
_ Sản xuất ống thép tròn trên các tiêu chuẩn sau:
• Các mã ký hiệu viết tắt:
 BPE : Ống đen vát thẳng
 BBE : Ống đen vát xuyên
 BTC : Ống đen ren có Coupling
 BTE : Ống đen ren không có Coupling
 GPE : Ống mạ vát thẳng
 GBE : Ống mạ vát xiên
 GTC : Ống mạ có Coupling
 GTE : Ống mạ không có Coupling
 BGE : Ống đen Groovin
 GGE : Ống mạ Groovin
 GSC : Ống tôn mạ kẽm
 SQBB : Ống vuông đen
 Rec.BP: Ống hộp đen
• Tiêu chuẩn sản xuất ống tròn:
 BS 1387 – 1985 (hoặc EN 10255): Tiêu chuẩn của Anh
 ASTM A 53 – 2001 grade A & grade B: Tiêu chuẩn của Mỹ
 KS D 3507 – 2001, KS D 3562 – 1999, KS C 8401 – 1997: Tiêu chuẩn của Hàn Quốc
 JIS G 3452 ; JIS G 3444 ; JIS G 8305: Tiêu chuẩn của Nhật
 DIN: Tiêu chuẩn của Đức chuyên dùng trong ngành đóng tàu
 API 5L & API 5CT: Tiêu chuẩn của viện dầu khí Mỹ chuyên dùng trong ngành công nghiệp dầu khí

• Tiêu chuẩn sản xuất ống vuông/ hộp:
 ASTM A500
 KS D 3568
 JIS G 3466
• Các đơn vị thường xuyên kiểm tra hệ thống quản lý chất lượng của SeAH:
 Viện dầu khí Hoa Kỳ ( American Petroleum Institute)
 Bureau Veritas Certification
 Underwriters Laboratories Inc. UL
 FM Approval – Member of the FM Global Group
 Det Norske Veritas AS
 Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3
• Chứng nhận về chất lượng đã đạt được:
 API Monogram for API Spec 5L và 5CT do viện dầu khí Hoa Kỳ cấp
 FM Approvals do FM Approval – member of the FM Global Group cấp
 UL licensee do Underwriters Laboratories Inc. (UL) cấp
 DNV Certificate for classification Pt.2 Offshore Standard DN-OS-B101 do Det Norske Veritas AS cấp
 ISO 9001-2008 do Bureau Veritas Certification cấp
4. Ưu điểm của sản phẩm SeAH, mục đích sử dụng, đối tượng sử dụng:
• Ưu điểm của sản phẩm SeAH:
 Sản xuất được ống rất dày
 Có vát mối hàn phiá trong.
 Công nghệ hàn tiên tiến, mối hàn chuẩn, tròn đều và bề mặt nhẵn hơn ống đúc.
 Hệ thống thủy lực mối hàn đạt tối thiểu 50kgf/cm2, có thử siêu âm mối hàn, thử dòng điện xoáy.
 Có phòng thí nghiệm cơ lý hóa tối tân thử bẹp mẫu, thử nong mẫu, chụp tế vi mối hàn.
 100% ống xuất xưởng được vát sạch 2 đầu ống tạo vẻ mỹ quan cho sản phẩm.
 Chất lượng lớp mạ tốt nhất Việt nam: Đảm bảo không bong tróc sau khi uốn, bẹp. Lớp mạ bền, đặc biệt có thể nổi bông rất đẹp. Lớp mạ thường có màu xám do sử dụng kẽm Hàn quốc không pha hợp kim để đảm bảo độ bền cho lớp mạ.
• Mục đích sử dụng:
 Dân dụng: Anten, xà gồ, cửa sắt, bàn ghế
 Cấp nước, cứu hỏa,
 Dẫn hơi, ga, dầu, khí
 Xây dựng: Hệ thống đường ống giải nhiệt – điều hòa – thông gió, PCCC, nhà thép, nhà tiền chế, giàn không gian, kết cấu chịu lực, giàn giáo, cột chống, sàn bê tông.
 Điện: ống bao, Ống luồn dây điện, cáp quang.
 Cơ khí: phụ tùng xe máy, xe ô tô
 Giàn lạnh nhà máy nước đá
• Đối tượng khách hàng:
 Các công ty Cơ, Điện, Cấp nước, Cứu hỏa: Sp sử dụng thường là ống BPE & GPE class Medium.
 Các công ty xây dựng dùng làm giàn giáo, cột chống, sàn bê tông dự ứng lực, kết cấu xây dựng, mái vòm, giàn không gian: Sp thường dùng là 50 x 50 x 2.0; 40 x 80 x 2.0; 49 x 2.0
 Các dự án cầu đường, hầm, trụ đèn.
 Các công ty cơ khí làm phụ tùng xe gắn máy, xe ô tô.
 Các đại lý cung cấp VLXD
 Nhà máy sản xuất nước đá.
Share this Place on Social

Số 7, Đường 3A, KCN Biên Hòa 2, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, ビエンホア

Get Directions